Phần Lan – Quốc gia hạnh phúc nhất thế giới, 1 trong 26 nước khối Schengen nổi tiếng những năm trở lại đây với cuộc sống như mơ, phúc lợi tuyệt. Nhiều người vẫn nghĩ rằng Châu Âu đắt đỏ, Phần Lan cũng không ngoại lệ, nhưng liệu chi phí sinh hoạt ở đây có nhiều như bạn nghĩ? HapppyCitizen sẽ giải đáp cho bạn trong bài viết này:
Chất lượng cuộc sống Phần Lan tuyệt vời qua những con số:
Theo cập nhật gần nhất vào đầu tháng 1/2021, với điểm số 177.28 theo Quality of Life Index các chi số xếp hạng chất lượng cuộc sống ở Phần Lan cụ thể như sau:
Chỉ số đánh giá | Số điểm | Đánh giá |
Sức mua tiêu dùng | 82.77 | Trung bình |
An toàn | 74.63 | Cao |
Chăm sóc sức khỏe | 77.49 | Cao |
Khí hậu | 62.79 | Cao |
Chi phí sinh hoạt | 83.55 | Trung bình |
Bất động sản so với thu nhập | 12.58 | Cao |
Thời gian tham gia giao thông | 30.97 | Thấp |
Ô nhiễm | 12.98 | Cực thấp |
Chi phí sinh hoạt khi định cư ở Phần Lan
Theo Numbeo, phí phí sinh hoạt ở Phần Lan bao gồm tiền thuê nhà thấp hơn 38,11% so với New York, Hoa Kỳ; thấp hơn 22,42% so với London Anh; 19,91% so với Sydney Úc. Qua đó có thể thấy khi định cư ở Phần Lan, chi tiêu thấp hơn hẳn nhưng vẫn đảm bảo các tiêu chí giáo dục, an toàn thực phẩm, môi trường, phúc lợi xã hội, y tế,…
Cụ thể một số sản phẩm tiêu dùng có chi phí sau đây:
Các nhà hàng:
- Bữa ăn tại nhà hàng bình dân: 13,00 €
- Bữa ăn cho hai người tại nhà hàng tầm trung (3 món): 76,00 €
- McMeal tại MCDonalds (hoặc bữa ăn kết hợp tương đương): 8,00 €
- Bia trong nước (500ml): 6,00 €
- Bia nhập khẩu (chai 330ml): 7,00 €
- Cappuccino (thường): 4,03 €
- Coke/Pepsi (chai 330ml): 2,70 €
- Nước (chai 330ml): 1,79 €
Thị trường:
- Sữa (1 lít): 0,95 €
- Bánh mì trắng tươi (500g): 2,19 €
- Gạo (trắng) 1kg: 2,27 €
- Trứng gà (12): 2,44 €
- Phô mai (1kg): 6,77 €
- Phi lê gà (1kg): 10,30 €
- Bò viên tròn (1kg) hoặc thịt đỏ đùi tương đương: 14,60 €
- Táo (1kg): 2,36 €
- Chuối (1kg): 1,60 €
- Cam (1kg): 2,14 €
- Cà chua (1kg): 2,75 €
- Khoai tây (1kg): 1,01 €
- Hành tây (1kg): 1,35 €
- Xà lách (1kg): 1,62 €
- Chai rượu vang (tầm trung): 12,00 €
- Bia nhập khẩu (330ml): 3,04 €
- Thuốc lá 20 gói (Marlboro): 8,00 €
Vận chuyển:
- Vé một chiều (phương tiện giao thông địa phương): 2,80 €
- Thẻ hàng tháng (Gía thông thường): 59,70 €
- Bắt đầu taxi (Biểu phí bình thường): 6,00 €
- Taxi 1km (Biểu phí bình thường): 1,00 €
- Taxi chờ 1 giờ (Biểu phí bình thường): 46,02 €
- Xăng (1 lít): 1,51 €
- Volkswagen Golf 1,4 90 KW Đường (Hoặc xe mới tương đương): 24.000,00 €
- Toyota Corolla Sedan 1,6l 97KW Comfort (Hoặc xe mới tương đương): 25.257,72 €
Quần áo và giày dép:
- 1 quần jean (Levis 501 hoặc tương tự): 85,24 €
- 1 trang phục mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,…): 35,88 €
- 1 đôi giày chạy book Nike (tầm trung): 85,45 €
- 1 đôi giày da nam công sở: 121,97 €
Thuê nhà mỗi tháng:
- Căn hộ (1 phòng ngủ) ở trung tâm Thành phố: 970,50 €
- Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm: 764,33 €
- Căn hộ (3 phòng ngủ) ở trung tâm Thành phố: 1.881,58 €
- Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm: 1.361,54 €
Gía mua căn hộ:
- Gía mỗi mét vuông để mua căn hộ ở trung tâm Thành phố: 8.178,67 €
- Gía mỗi mét vuông để mua căn hộ ngoài trung tâm: 4.743,27 €
Tiền lương và tài chính:
- Mức lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế): 2.567,15 €
- Lãi suất thế chấp theo phần trăm (%), hàng năm, trong 20 năm lãi suất cố định: 1,14 €